Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

nhọ mặt

Academic
Friendly

Từ "nhọ mặt" trong tiếng Việt có nghĩacảm thấy xấu hổ, mất mặt, hoặc bị tổn thương về danh dự, thường do hành động hoặc sự việc nào đó không được tốt đẹp. Cụm từ này thường được sử dụng khi ai đó làm điều đó khiến cho bản thân hoặc người khác cảm thấy không được tôn trọng hoặc không đạt được kỳ vọng.

Giải thích chi tiết:
  1. Ý nghĩa:
    • "Nhọ mặt" có thể được hiểu việc làm mất đi sự tôn trọng hoặc lòng tự hào, khiến cho người đó cảm thấy xấu hổ. dụ như một đứa trẻ không nghe lời cha mẹ, gây ra tình huống không hay, khiến cha mẹ cảm thấy "nhọ mặt".
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Khi tôi quên lời bài phát biểu, tôi cảm thấy rất nhọ mặt trước các thầy bạn ."
    • " ấy đã làm mất mặt gia đình khi không hoàn thành bài tập."
  2. Câu nâng cao:

    • "Việc thất bại trong cuộc thi khiến tôi cảm thấy nhọ mặt, tôi đã đặt nhiều kỳ vọng vào bản thân."
    • "Hành động thiếu suy nghĩ của anh ấy đã khiến cả nhóm cảm thấy nhọ mặt khi bị mọi người chỉ trích."
Biến thể cách sử dụng:
  • "Nhọ mặt" thường không nhiều biến thể khác nhau nhưng có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ cá nhân đến tập thể.
  • Từ có thể kết hợp với các từ khác để nhấn mạnh như "rất nhọ mặt", "nhọ mặt quá"...
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Gần giống: "xấu hổ", "mất mặt", "thẹn thùng"

    • "Xấu hổ" thường chỉ cảm giác cá nhân, trong khi "mất mặt" có thể liên quan đến sự đánh giá của người khác.
  • Đồng nghĩa:

    • "Xấu hổ" "mất mặt" có thể được sử dụng thay thế trong nhiều ngữ cảnh nhưng "nhọ mặt" thường mang sắc thái mạnh mẽ hơn, thể hiện sự tổn thương về danh dự.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "nhọ mặt", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh đối tượng bạn đang nói đến, từ này có thể mang lại cảm giác tiêu cực. Hãy cân nhắc khi sử dụng từ này trong các tình huống giao tiếp để tránh gây hiểu lầm hoặc xúc phạm người khác.

  1. Xấu hổ: Con làm cho cha mẹ nhọ mặt.

Words Containing "nhọ mặt"

Comments and discussion on the word "nhọ mặt"